Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Để thu hút những kẻ hành nghề, mồi nhử của ma thuật hẳn phải là một phần thưởng lớn, vì bất cứ ai bị bắt gặp đang tập luyện ma thuật trong thế giới văn minh đều khó tránh khỏi án tử hình. Nhưng vẫn luôn có những kẻ theo đuổi phép thuật này, vì phần thưởng được mang đến không là gì khác ngoài sự bất tử. Ẩn náu trong các giáo phái bí mật, hoặc gia nhập các dòng tu đen tối dưới lòng đất, sự rèn luyện mà những kẻ cuồng tín này phải chịu đựng khiến chúng kiệt sức và suy yếu.
Trong điều kiện như thế, vũ khí duy nhất của chúng chính là ngón nghề chúng đã nguyện theo học.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Dark Sorcerer |
Chi phí: | 16 |
Máu: | 28 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 48 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Dark Adept Ascension |
Khả năng: |
sóng lạnh lạnh | 10 - 2 từ xa | phép thuật | |
sóng bóng tối bí kíp | 7 - 2 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |